Ngày nay khi xã hội ngày càng phát triển, kéo theo đó là nhu cầu sử dụng phương tiện riêng cũng ngày càng tăng cao. Việc thuê xe du lịch 4 chỗ và 7 chỗ ngồi để tự lại là vô cùng phổ biến. Tuy nhiên, bài toán đặt ra là ở đâu cung cấp dịch vụ cho thuê xe thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM. Bởi để tìm được đơn vị cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ giá rẻ nhất không phải là chuyện đơn giản. Vậy nếu bạn cũng đang cần tìm địa cho thuê xe 7 chỗ ngồi tại thành phố Hồ Chí Minh, hãy tham khảo thông tin ở bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm:
Làm sao để tìm địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM
Vâng, với thời đại công nghệ thông tin như hiện nay, sẽ không quá gõ để bạn tìm kiếm thông tin hay dịch vụ gì. Bạn chỉ cần một vài thao tác là có thể tìm kiếm thông tin, dịch vụ mà mình đang quan tâm. Nhưng với những ai chưa tiếp xúc nhiều với công nghệ thời 4.0 hẳn sẽ bị lúng túng. Để giúp quý khách hàng giải đáp thắc mắc làm sao để tìm địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM, dưới đây là vài gợi ý bạn có thể tham khảo?
Tìm kiếm thông tin qua google, mạng xã hội, diễn đàn rao vặt
Với thời đại công nghệ thông tin bùng nổ như hiện nay. Bạn sẽ vô cùng dễ dàng tìm kiếm bất cứ dịch vụ gì. Việc của bạn là cầm điện thoại lên, gõ vài thao tác. Với thông tin về địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ tại tphcm cũng vậy. Bạn chỉ cần gõ từ khóa cần thiết lên google, mạng xã hội sau đó lựa chọn địa chỉ ưng ý.
- Nếu tại google: Bạn chỉ cần gõ thông tin cần thiết tại mục tìm kiếm.
- Với mạng xã hội: Chúng ta truy cập tài khoản cá nhân của mình và tìm thông tin tại các hội nhóm mua bán trên facebook, zalo.
- Với diễn đàn: Nếu bạn hay tìm kiếm thông tin tại các diễn đàn như rao vặt, mua bán. Đừng bỏ qua các thông tin gợi ý tại đây.
Những lưu ý cần biết khi thuê xe 7 chỗ – ( giá rẻ-an toàn )
Vâng, qua những gợi ý trên thì hẳn bạn đã hình dung ra được quy trình để mình có thể tìm kiếm địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM rồi phải không? Nhưng hẳn bạn băn khoăn, vậy khi đi thuê xe 7 chỗ nói chung và các dòng khác nói riêng thì người đi thuê cần lưu ý gì? Dưới đây là vài gợi ý bạn có thể tham khảo?
Lưu ý về địa chỉ cung cấp dịch vụ
Địa chỉ cho thuê uy tín, chuyên nghiệp:
Đây là thông tin đầu tiên bạn cần lưu ý rồi. Bởi khi lựa chọn được dịch vụ cung cấp dịch vụ uy tín bản thân bạn sẽ có nhiều hưởng lợi khi thuê. Hơn nữa, các đơn vị này thường có giá cho thuê xe 7 chỗ ngồi rất phải chăng. Việc thuê xe ở một đơn vị uy tín, chuyên nghiệp bạn cũng sẽ cảm thấy an tâm hơn trong quá trình di chuyển.
Cung cấp dịch vụ rõ ràng:
Việc tự thuê xe thuê xe 7 chỗ ngồi không giống như các loại hình dịch vụ khác. Người đi thuê cần trang bị cho mình một vài kiến thức nhất định. Ngoài việc bạn có kỹ năng lái xe an toàn thì bạn cũng “cần biết” chiếc xe đó “an toàn” cho bản thân hay không? Để biết rõ hơn về điều này, hãy đề nghị đơn vị cho thuê cung cấp cho bạn các dịch vụ như:
- Xe đã sử dụng được bao lâu.
- Các giấy tờ cần thiết liên quan tới chiếc xe mình dự định thuê. ( Bảo hiểm xe.vv).
Cách có thể thuê xe 7 chỗ ưng ý nhanh nhất:
Vâng, hẳn là khi thuê xe bạn luôn mong muốn mình có thể thuê được một chiếc xe giá rẻ, đáp ứng được đầy đủ tiêu chí để “lái xe an toàn” thì việc làm sao để chọn được chiếc xe ưng ý cũng đòi hỏi bạn cần có kinh nghiệm. Dưới đây là một vài gợi ý:
- Bạn dự định thuê xe nào.
- Thuê trong bao lâu.
- Bạn thuê xe tự lái hay cần tài xế đi kèm.
Địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM bạn nên tham khảo?
CTY DV DL THANH HÙNG là địa chỉ cho thuê xe 7 chỗ tại Thành Phố Hồ Chí Minh bạn có thể tham khảo bởi dịch vụ cung cấp uy tín, chuyên nghiệp.
Một số dòng xe 7 chỗ được yêu thích nhất tại THANH HÙNG
- Toyota Innova và Fortuner.
- Huyndai SantaFe.
- Honda CRV.
- Lexus 570.
Bảng giá cho thuê xe 7 chỗ tham khảo?:
ĐỊA ĐIỂM | THỜI GIAN | KM | XE 7 CHỖ |
Hồ Chí Minh | |||
Sân Bay | 1 ngày | 10 | 500.000đ |
City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 900.000đ |
City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1.100.000đ |
Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1.100.000đ |
Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1.300.000đ |
Bình Dương | |||
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.200.000đ |
Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1.200.000đ |
TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1.200.000đ |
KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1.200.000đ |
TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1.200.000đ |
Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.200.000đ |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.300.000đ |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.300.000đ |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1.400.000đ |
Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1.400.000đ |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1.600.000đ |
Bình Phước | |||
Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1.600.000đ |
Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1.600.000đ |
Bình Long | 1 ngày | 250 | 1.700.000đ |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1.700.000đ |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1.900.000đ |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 1.900.000đ |
Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2.100.000đ |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2.300.000đ |
Tây Ninh | |||
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.200.000đ |
cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.300.000đ |
Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1.300.000đ |
TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1.800.000đ |
Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1.900.000đ |
Đồng Nai | |||
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.200.000đ |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1.200.000đ |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1.200.000đ |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.300.000đ |
Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1.300.000đ |
Trị An | 1 ngày | 120 | 1.400.000đ |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.500.000đ |
Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1.500.000đ |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1.500.000đ |
Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Định Quán | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1.800.000đ |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1.900.000đ |
Vũng Tàu | |||
Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1.200.000đ |
Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1.300.000đ |
Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1.400.000đ |
Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1.700.000đ |
Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1.700.000đ |
Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1.700.000đ |
Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Long An | |||
Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1.200.000đ |
Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1.200.000đ |
Tân An | 1 ngày | 100 | 1.200.000đ |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1.200.000đ |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1.500.000đ |
Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1.800.000đ |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Đồng Tháp | |||
Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1.600.000đ |
Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1.700.000đ |
Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1.700.000đ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1.900.000đ |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1.900.000đ |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1.900.000đ |
Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2.100.000đ |
Tiền Giang | |||
Gò Công | 1 ngày | 150 | 1.300.000đ |
Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1.300.000đ |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1.300.000đ |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1.300.000đ |
Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1.400.000đ |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1.600.000đ |
Bến Tre | |||
Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1.400.000đ |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1.400.000đ |
TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1.400.000đ |
Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1.500.000đ |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1.600.000đ |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1.600.000đ |
Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1.600.000đ |
An Giang | |||
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2.200.000đ |
Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2.200.000đ |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2.300.000đ |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2.600.000đ |
Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2.600.000đ |
Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2.800.000đ |
Cần Thơ | |||
TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2.100.000đ |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2.200.000đ |
Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2.300.000đ |
Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2.400.000đ |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2.400.000đ |
Vĩnh Long | |||
TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1.700.000đ |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1.800.000đ |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1.800.000đ |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1.800.000đ |
Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1.900.000đ |
Trà Vinh | |||
Càng Long | 1 ngày | 260 | 1.800.000đ |
TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2.000.000đ |
Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2.000.000đ |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2.300.000đ |
Kiên Giang | |||
Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2.700.000đ |
TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2.800.000đ |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2.800.000đ |
Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2.900.000đ |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3.600.000đ |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3.600.000đ |
Hậu Giang | |||
Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2.300.000đ |
Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2.300.000đ |
Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2.300.000đ |
Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2.400.000đ |
Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2.400.000đ |
Sóc Trăng | |||
TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2.300.000đ |
Long Phú | 1 ngày | 460 | 2.400.000đ |
Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2.700.000đ |
Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2.700.000đ |
Bạc Liêu | |||
TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2.700.000đ |
Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3.200.000đ |
Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3.200.000đ |
Cà Mau | |||
TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3.100.000đ |
Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4.200.000đ |
Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4.200.000đ |
Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 4.400.000đ |
Khánh Hòa | |||
Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4.000.000đ |
Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4.000.000đ |
Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4.000.000đ |
Nha Trang | 1 ngày | 860 | 4.300.000đ |
Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4.800.000đ |
Ninh Thuận | |||
Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3.400.000đ |
Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3.400.000đ |
Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3.900.000đ |
Bình Thuận | |||
Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1.900.000đ |
Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1.900.000đ |
Lagi | 1 ngày | 300 | 1.900.000đ |
Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2.300.000đ |
Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2.300.000đ |
Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2.300.000đ |
TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2.400.000đ |
Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2.500.000đ |
Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2.500.000đ |
Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3.300.000đ |
Gia Lai | |||
TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5.900.000đ |
Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 7.400.000đ |
Đắk Lắk | |||
Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3.400.000đ |
Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3.600.000đ |
Lâm Đồng | |||
Madagui | 1 ngày | 300 | 2.100.000đ |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2.400.000đ |
Di linh | 1 ngày | 460 | 2.600.000đ |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2.800.000đ |
Đơn Dương | 1 ngày | | 3.200.000đ |
Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3.500.000đ |
Đắk Nông | |||
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2.700.000đ |
Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 2.800.000đ |
TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 12.900.000đ |
TP Huế | 1 ngày | 2200 | 14.900.00 |
Hi vọng với thông tin về dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ ngồi giá rẻ nhất tại TPHCM trên đây bạn có thêm cho mình kênh thông tin khi cần tìm dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ. Nếu bạn đang cần thuê xe 7 chỗ ngồi tại thành phố HCM hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hưởng giá dịch vụ với giá thành ưu đãi.